Viên uống Vitamin Tổng Hợp Cho Phụ Nữ Xtend-Life Total Balance Women’s và Viên uống Tăng Nội Tiết Tố Nữ Hormone Support For Her Xtend-Life là sự kết hợp hoàn hảo để cân bằng hormone, tăng cường năng lượng và bổ sung vitamin, đồng thời hỗ trợ chống lại các dấu hiệu lão hóa thông qua các enzym quý hiếm. Đặc biệt, bộ đôi này phù hợp cho phụ nữ đang gặp các vấn đề như tâm trạng không ổn định, bốc hỏa, đau đầu, đầy hơi và các triệu chứng khác liên quan đến mất cân bằng hormone. Ngoài ra, bộ đôi Total Balance Women’s và Hormone Support còn giúp cải thiện ham muốn tình dục, tăng cường năng lượng liên quan đến quá trình lão hóa và hỗ trợ nhiều vấn đề sức khỏe tình dục.
1. Viên uống Vitamin tổng hợp cho phụ nữ Xtend-Life Total Balance Women’s (120 viên)
CÔNG DỤNG CỦA TOTAL BALANCE WOMEN’S
- Hỗ trợ sức khỏe nội tiết tố và kiểm soát triệu chứng mãn kinh.
- Điều hòa miễn dịch và hỗ trợ hormone trong PMS.
- Bảo vệ sức khỏe tế bào và ngăn ngừa lão hóa.
- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho sức khỏe tế bào và hệ thống miễn dịch.
- Hỗ trợ hệ thống tuần hoàn và tim mạch khỏe mạnh.
- Giúp kiểm soát mức cholesterol và chất béo trung tính.
- Hỗ trợ xây dựng protein và trao đổi chất, làm đẹp làn da, tóc, và móng.
THÀNH PHẦN TOTAL BALANCE WOMEN’S
- Vitamin A: Hỗ trợ sức kháng, sức khỏe mắt và làn da.
- Vitamin C: Hỗ trợ hệ thống miễn dịch, chống oxi hóa và cải thiện sức khỏe da.
- Vitamin D: Hỗ trợ sức khỏe xương và hấp thụ canxi.
- Vitamin E: Chống lão hóa tế bào và bảo vệ sức khỏe của da.
- Vitamin K: Hỗ trợ quá trình đông máu và sức khỏe xương.
- Nhóm vitamin B: Bao gồm Thiamin, Riboflavin, Niacin, Vitamin B6, Axít folic, Vitamin B12, Biotin, và Axit pantothenic. Hỗ trợ nhiều quá trình trong cơ thể bao gồm trao đổi chất, sức khỏe tế bào, và sức khỏe tâm thần.
- Khoáng chất: Bao gồm Canxi, Phốt pho, Iốt, Magie, Kẽm, Selen, Mangan, Chromium, và Molypden. Tăng cường sức khỏe xương, chất đạm, và nhiều chức năng cơ bản khác trong cơ thể.
Các chất dinh dưỡng khác: MSM (Methylsulfonyl Methane), Cholin bitartrate, Chiết xuất lá trà xanh, Inositol, Chiết xuất lá Bacopa, Chiết xuất hạt Nigella, PABA (axit p-Aminobenzoic), Axit alpha Lipoic, Chiết xuất lá bạch quả (Ginkgo biloba), Chiết xuất từ lá & thân cây đuôi ngựa (Equisetum arvense), Beta Glucan, Dimethylglycine HCl, Muối biển khoáng, N-Acetyl L-Cysteine, N-Acetyl Glucosamine, Chiết xuất rễ nghệ (Curcuma longa), SAMe (S-Adenosylmethionine Tosylate), Coenzyme Q-10, Phosphatidyl Choline, Chiết xuất lá & thân cây cỏ linh lăng (Medicago sativa), Isoflavones, Luteolin, Piperine, Trans-Resveratrol, ATP (Adenosine Triphosphate), Chiết xuất từ lá & thân cây cỏ ba lá đỏ (Trifolium pratense), Policosanol, Phức hợp Tocotrienol / Tocopherol, Lycopene, Boron, và Hỗn hợp axit amin.
Bảng thành phần đầy đủ:
Thành phần phần vi chất
Kích thích khẩu phần: 4 viên Phần ăn mỗi hộp: 30 |
||
Số tiền cho mỗi phục vụ | %DV | |
Lượng calo | 15 | |
Calo từ chất béo | 5 | |
Tổng carbohydrate | 1 g | <1% * |
Chất xơ | 1 g | 4%* |
Chất đạm | 1 g | 2% * |
Vitamin A(từ Carotenoid hỗn hợp tự nhiên) | 5000 IU | 100% |
Vitamin C(từ 183,5 mg Canxi Ascorbate, 50 mg Kali
Ascorbate và 42,5 mg Ascorbyl Palmitate) |
193 mg | 322% |
Vitamin D(như Cholecalciferol) | 500 IU | 125% |
Vitamin E(như D-Alpha Tocopheryl Succinate & Tocotrienol / Tocopherol Complex (từ cây cọ dầu Châu Phi)) (1 mg = 1,21 IU) | 102 IU | 340% |
Vitamin K(như Menaquinone-4) | 180 mcg | 225% |
Thiamin(từ 13,7 mg Thiamin HCl) | 12 mg | 800% |
Riboflavin(từ 19,7 mg Riboflavin-5-Phosphat) | 10 mg | 588% |
Niacin(từ 14,1 mg Nicotinic Acid & 14,1 mg Niacinamide) | 26 mg | 130% |
Vitamin B6(từ 11,8 mg Pyridoxal-5-Phosphat) | 8 mg | 400% |
Axít folic | 323 mcg | 81% |
Vitamin B12 (dưới dạng Cobamamide) | 25 mcg | 417% |
Biotin | 400 mcg | 133% |
Axit pantothenic(từ 45,6 mg Canxi Pantothenate) | 41 mg | 410% |
Canxi(từ 100 mg Tảo đỏ (các loài Lithothamnium ), 183,5 mg Canxi Ascorbate, 52 mg Dicalcium Phosphate, 60 mg Canxi Magiê Inositol Hexaphosphate & 45,6 mg Canxi Pantothenate) | 72 mg | 7% |
Phốt pho(từ Dicalcium Phosphate, Calcium Magnesium Inositol Hexaphosphate, Riboflavin-5-Phosphate và Pydridoxal-5-Phosphate) | 21 mg | 2% |
Iốt(từ 198 mcg Kali Iodide)> | 150 mcg | 100% |
Magie(từ 200 mg Aquamin Magnesium ™ (Magnesium Hydroxide từ nước biển), 52 mg Magnesium Stearate, 60 mg Calcium Magnesium Inositol Hexaphosphate) | 68 mg | 17% |
Kẽm(từ 31,1 mg Zinc Citrate) | 9 mg | 60% |
Selen(từ 265 mcg L-Selenomethionine)> | 100 mcg | 143% |
Mangan(từ 8 mg Mangan Citrate | 2 mg | 100% |
Chromium(từ 901 mcg Chromium Picolinate) | 106 mcg | 88% |
Molypden(từ 641 mcg Molypden Glycinate) | 64 mcg | 85% |
MSM(Methylsulfonyl Methane) | 100 mg | ** |
Cholin bitartrate | 93 mg | ** |
Chiết xuất lá trà xanh(từ lá Camellia sinensis )
(cung cấp 48 mg Catechin) |
60 mg | ** |
Inositol(từ Inositol và Canxi Magiê Inositol Hexaphosphate) | 59 mg | ** |
Chiết xuất lá Bacopa ( Bacopa monnieri Leaf)
(cung cấp 15mg Bacosides) |
50 mg | ** |
Chiết xuất hạt Nigella(từ Hạt Nigella sativa )
(tương đương với 200 mg Hạt Thì là Đen) |
50 mg | ** |
PABA (axit p-Aminobenzoic) | 50 mg | ** |
Axit alpha Lipoic | 49 mg | ** |
Chiết xuất lá bạch quả(Ginkgo biloba Leaf)
(cung cấp 8.8 mg Ginkgo Flavonoglycosides & 2,1 mg Terpene Lactones) |
40 mg | ** |
Chiết xuất từ lá & thân cây đuôi ngựa( Equisetum arvense Leaf & Stem) | 40 mg | ** |
Beta Glucan (từ men) | 35 mg | ** |
Dimethylglycine HCl | 30 mg | ** |
Muối biển khoáng(cung cấp các nguyên tố vi lượng bao gồm Rubidi, Stronti và Vonfram) | 30 mg | ** |
N-Acetyl L-Cysteine | 29 mg | ** |
N-Acetyl Glucosamine | 29 mg | ** |
Chiết xuất rễ nghệ(Curcuma longa Root)
(cung cấp 23,7 mg Curcuminoids) |
25 mg | ** |
SAMe(từ 28 mg S-Adenosylmethionine Tosylate) | 15 mg | ** |
Coenzyme Q-10 (Kaneka Ubidecarenone (Ubiquinone)) | 14 mg | ** |
Phosphatidyl Choline(từ Sunlfower Seed Lecithin) | 11 mg | ** |
Chiết xuất lá & thân cây cỏ linh lăng ( Medicago sativa Leaf & Stem)
(tương đương với 120 mg Cỏ linh lăng tươi) |
10 mg | ** |
Isoflavones(từ 25mg chiết xuất đậu nành) | 10 mg | ** |
Luteolin(từ Sophora Bud & Flower của Nhật Bản) | 9 mg | ** |
Piperine(từ 10 mg Piper nigrum (Hạt tiêu đen) Chiết xuất trái cây)> | 9 mg | ** |
Trans-Resveratrol (từ 15 mg chiết xuất rễ Polygonum cuspidatum (Knotweed Nhật Bản)) | 7 mg | ** |
ATP(Adenosine Triphosphate từ nấm men) | 5 mg | ** |
Chiết xuất từ lá & thân cỏ ba lá đỏ ( Trifolium pratense Leaf & Stem)
(cung cấp 2 mg Isoflavones) |
5 mg | ** |
Policosanol(từ 4,4 mg chiết xuất từ mía đường) | 4 mg | ** |
Phức hợp Tocotrienol / Tocopherol(EVNolMax® từ Cây Cọ Dầu Châu Phi) | 1,9 mg | ** |
Lycopene(chiết xuất từ cà chua) | 900 mcg | ** |
Boron(từ 13,6 mg Boron Citrate)> | 600 mcg | ** |
Hỗn hợp axit amin L-Histidine HCl | 425 mg | ** |
L-Tyrosine | ** | |
L-Arginine HCl | ** | |
L-Methionine | ** | |
L-Carnosine | ** | |
Giảm Glutathione | ** | |
Hỗn hợp hỗ trợ sức khỏe phụ nữ Chiết xuất rễ Dong Quai
(Angelica sinensis Root) |
300 mg | ** |
Feverfew Leaf Extract (Tanacetum parthenium Leaf)
(cung cấp 700 mcg Parthenolide) |
** | |
Chiết xuất quả Chasteberry (Vitex agnus-castus Berry)
(cung cấp 250 mcg Agnuside) |
** | |
Hỗn hợp Enzyme Bromelain
(từ thân dứa) |
125 mg | ** |
Nattozimes®(Protease từ quá trình lên men của Aspergillus oryzae&Aspergillus melleus ) | ** | |
Amylase (từ quá trình lên men của Aspergillus oryzae ) | ** | |
Lipase (từ Lên men Aspergillus niger ) | ** | |
Hỗn hợp sức khỏe mắt | 13 mg | ** |
Rutin (từ chiết xuất nụ Sophora Nhật Bản) | ** | |
Lutein (từ 50 mg Chiết xuất hoa cúc vạn thọ Aztec) | ** | |
Astaxanthin (từ 20 mg Haematococcus pluvialis Extract) | ** | |
Zeaxanthin (từ 6 mg Chiết xuất hoa cúc vạn thọ Aztec) | ** | |
* Phần trăm giá trị hàng ngày (DV) dựa trên chế độ ăn 2000 calo** Giá trị hàng ngày (DV) không được thiết lập |
Các thành phần khác của Viên Uống Vitamin Tổng Hợp Cho Phụ Nữ Xtend-Life Total Balance Women’s: Cellulose vi tinh thể, Dextrose, Lớp phủ ruột (Nước tinh khiết, Ethylcellulose, Amoni Hydroxide, Triglyceride chuỗi trung bình, Axit oleic, Natri Carboxymethyl Cellulose, Talc, Polydextrose), Maltodextrin, Tripot potassium Citrate, Sodium Carboxymethyl Cellulose, Silicon Dioxide.
CÁCH DÙNG TOTAL BALANCE WOMEN’S
Viên uống Vitamin tổng hợp Total Balance Women’s có thể sử dụng từ 1 – 4 viên mỗi ngày, tùy thuộc vào nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể của bạn và hướng dẫn của chuyên gia.
2. Viên uống tăng nội tiết tố nữ Hormone Support For Her Xtend-Life (90 Viên)
CÔNG DỤNG CỦA HORMONE SUPPORT FOR HER
Viên uống Hormone Support for Her là một sản phẩm được điều chế đặc biệt để hỗ trợ phụ nữ trong nhiều giai đoạn, từ chu kỳ kinh nguyệt đến thời kỳ mãn kinh. Dưới đây là một số lợi ích cụ thể mà Xtend-Life Hormone Support for Her có thể mang lại:
- Giảm triệu chứng PMS (Hội chứng tiền kinh nguyệt) chẳng hạn như chuột rút, đau bên dưới bụng, và biến đổi tâm trạng.
- Hỗ trợ dinh dưỡng cho phụ nữ trong giai đoạn mãn kinh, giúp kiểm soát các triệu chứng không mong muốn như “bốc hỏa” và duy trì sức khỏe tổng thể trong giai đoạn này.
- Hỗ trợ sức khỏe và chức năng của hệ sinh sản nữ, bao gồm cả việc tăng ham muốn tình dục, duy trì sức khỏe vùng kín, và kiểm soát chu kỳ kinh nguyệt.
- Kiểm soát các biến đổi tâm trạng và cảm xúc.
- Kiểm soát và điều trị các vấn đề về da liễu liên quan đến nám và mụn nội tiết, có thể do biến đổi hormone.
- Duy trì sức khỏe vùng ngực và giảm nguy cơ ung thư vú.
- Hỗ trợ cho sức khỏe xương và có thể giúp phòng ngừa loãng xương ở phụ nữ trong giai đoạn mãn kinh.
THÀNH PHẦN HORMONE SUPPORT FOR HER
Viên uống tăng nội tiết tố nữ Xtend-Life Hormone-Support for Her chứa một loạt các thành phần quan trọng, bao gồm canxi, magie, tribulus extract, L-histidine, L-tyrosine, 5-hydroxytryptophan (từ hạt giống Griffonia simplicifolia), chiết xuất lá Damiana, chiết xuất rễ Dong Quai, chiết xuất rễ cây Sarsaparilla, chiết xuất từ quả Chasteberry, piperine (từ hạt tiêu đen) và red clover leaf & stem extract (chiết xuất từ lá và thân cỏ ba lá đỏ) và các chiết xuất thảo dược khác để hỗ trợ sức khỏe nội tiết của phụ nữ.
Bảng thành phần đầy đủ:
Thành phần vi chất
Khẩu phần: 3 viên Khẩu phần mỗi hộp: 30 ngày |
||
Thành phần | % DV | |
Lượng Calo | 5 | |
Carbohydrate | <1 g | <1% * |
Protein | <1 g | 1% * |
Canxi(từ Tảo đỏ (loài Lithothamnium) | 155 mg | 16% |
Magie(dưới dạng Magie Oxit) | 114 mg | 29% |
Tribulus Extract (Chiết xuất bạch tật lê) | 500 mg | ** |
L-Histidine | 300 mg | ** |
L-Tyrosine | 200 mg | ** |
5-Hydroxytryptophan(từ Hạt giống Griffonia simplicifolia ) | 198 mg | ** |
Chiết xuất lá Damiana | 150 mg | ** |
Chiết xuất rễ Dong Quai | 110 mg | ** |
Chiết xuất rễ cây Sarsaparilla | 100 mg | ** |
Chiết xuất từ quả Chasteberry | 50 mg | ** |
Piperine (từ hạt tiêu đen) | 38 mg | ** |
Red Clover Leaf & Stem Extract (Chiết xuất từ lá và thân cỏ ba lá đỏ) | 15 mg | ** |
* Phần trăm giá trị hàng ngày (DV) dựa trên chế độ ăn 2000 calo** Giá trị hàng ngày (DV) không được thiết lập |
Thành phần khác: Viên nang (Hydroxypropylmethyl Cellulose, Nước), Maltodextrin, Silicon Dioxide.
Viên Uống Tăng Nội Tiết Tố Nữ Xtend-Life Hormone-Support for Her không chứa sữa, động vật có vú, đậu nành, đậu phộng.
CÁCH DÙNG HORMONE SUPPORT FOR HER
- Dùng từ 1-3 viên mỗi ngày, tùy thuộc vào nhu cầu dinh dưỡng của bạn.
- Sử dụng viên uống Hormone-Support vào buổi sáng sau bữa ăn hoặc tối trước khi đi ngủ.
Để đạt được kết quả tốt nhất, bạn có thể sử dụng theo liệu trình 3 tháng liên tục trong một năm. Xtend-Life Hormone-Support for Her an toàn để sử dụng lâu dài và không gây tác dụng phụ đối với sức khỏe. Tuy nhiên, nếu bạn đang mang thai, cho con bú hoặc đang sử dụng bất kỳ loại thuốc nào, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.