Sự kết hợp giữa Total Balance Children’s Xtend-Life – một loại Vitamin tổng hợp dành cho trẻ em và Xtend-Life Bone Support – viên tăng cường mật độ xương, mang lại sự phát triển toàn diện cho trẻ nhỏ. Bằng cách cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết, bộ đôi Total Balance Children’s và Bone Support giúp ngăn ngừa thiếu hụt chất dinh dưỡng, hỗ trợ phát triển xương khỏe mạnh, tăng chiều cao và cải thiện chức năng tiêu hóa, thúc đẩy quá trình chuyển hóa thức ăn.
1. Vitamin tổng hợp cho bé Total Balance Children’s Xtend-Life (90 viên)
CÔNG DỤNG CỦA TOTAL BALANCE CHILDREN’S
- Giúp trẻ phòng ngừa bệnh tật và duy trì sức kháng.
- Cung cấp canxi và các khoáng chất quan trọng giúp xương và chiều cao của trẻ phát triển đúng cách.
- Hỗ trợ quá trình tiêu hóa thức ăn và chuyển hóa dưỡng chất.
- Đảm bảo trẻ nhận đủ dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển toàn diện, ngăn ngừa thiếu hụt chất dinh dưỡng.
- Hỗ trợ sự phát triển của hệ thần kinh, giúp trẻ tập trung và phối hợp tốt hơn.
- Tăng cường sự nhận thức và chỉ số IQ của trẻ, giúp họ phát triển tối ưu trong học tập và khả năng suy nghĩ.
- Hỗ trợ sức khỏe mắt, giúp bảo vệ đôi mắt của bé và duy trì thị lực khỏe mạnh.
THÀNH PHẦN TOTAL BALANCE CHILDREN’S
Thành phần của viên tổng hợp cho bé Total Balance Children’s gồm Vitamin A, C, D, E, Thiamin, Riboflavin, Niacin, Vitamin B6, Axít folic, Vitamin B12, Biotin, Axit pantothenic, Canxi, Iodine, Magnesium, Zinc, Selenium, Copper, Manganese, Chromium, Molybdenum, Chiết xuất lá nha đam, Chiết xuất hạt Nigella, Chiết xuất lá trà xanh, Chiết xuất hạt cây kế sữa, Chiết xuất rễ nghệ, N-Acetyl L-Cysteine, Taurine, Beta Glucan, L-Arginine HCl, Chiết xuất quả việt quất, Dimethylglycine HCl, Chiết xuất rễ gừng và một số thành phần hỗ trợ khác.
Bảng thành phần đầy đủ:
Thành phần vi chấtKích thước khẩu phần: 3 viên
Khẩu phần mỗi hộp: 30 |
||
Số tiền cho mỗi phục vụ | % DV | |
Lượng calo | 10 | |
Tổng carbohydrate | <1 g | <1%* |
Chất xơ | <1 g | 2%* |
Vitamin A(như hỗn hợp tự nhiên Carotenoid) | 1000 IU | 20% |
Vitamin C(từ 40 mg Canxi Ascorbate, 50 mg Kali Ascorbate và 20 mg Ascorbyl Palmitate) | 69 mg | 115% |
Vitamin D(như Cholecalciferol) | 220 IU | 55% |
Vitamin E(như D-Alpha Tocopheryl Succinate từ Dầu thực vật & Phức hợp Tocotrienol / Tocopherol (từ Cọ dầu Châu Phi)) (1mg=1,21IU) | 15 IU | 50% |
Thiamin(từ 1,3 mg Thiamin HCl) | 1,2 mg | 80% |
Riboflavin(từ 2,0 mg Riboflavin-5-Phosphate) | 1,0 mg | 59% |
Niacin(từ 2,5 mg Nicotinic Acid & 2,5 mg Niacinamide) | 4,6 mg | 23% |
Vitamin B6(từ 2,3 mg Pyridoxal-5-Phosphat) | 1,6 mg | 80% |
Axít folic | 107 mcg | 27% |
Vitamin B12(dưới dạng Cobamamide) | 2 mcg | 33% |
Biotin | 80 mcg | 27% |
Axit pantothenic(từ 5,6 mg Canxi Pantothenate) | 5 mg | 50% |
Canxi(từ 50 mg Canxi (từ Tảo đỏ (các loài Lithothamnium), 24 mg Dicalcium Phosphate, 40 mg Canxi Ascorbate và 5,6 mg Canxi Pantothenate) | 24 mg | 2% |
Iodine (Iốt)(từ 198 mcg Kali Iodide) | 150 mcg | 100% |
Magnesium (Magie)(từ 100 mg Aquamin Magnesium™ (Magnesium Hydroxide từ Nước biển) & 38 mg Magnesium Stearate) | 34 mg | 9% |
Zinc (Kẽm)(từ 7,3 mg Zinc Citrate) | 2,2 mg | 15% |
Selenium (Selen)(từ 105 mcg L-Selenomethionine) | 40 mcg | 57% |
Copper (Đồng)(từ 0.47 mg Copper Gluconate) | 0,06 mg | 3% |
Manganese (Mangan)(từ 2 mg Manganese Citrate) | 0,58 mg | 29% |
Chromium(từ 374 mcg Chromium Picolinate) | 44 mcg | 37% |
Molybdenum (Molypden)(từ 120 mcg Molybdenum Glycinate) | 12 mcg | 16% |
Aloe Vera Leaf Extract (Chiết xuất lá nha đam)(từ Aloe barbadensis Leaf Extract (chiết xuất lá lô hội))
(tương đương với 10.000 mg Fresh Aloe Vera Leaf (lá nha đam tươi)) |
50 mg | ** |
Nigella Seed Extract (Chiết xuất hạt Nigella)(từ Hạt Nigella sativa)
(tương đương với 200 mg Black Cumin Seeds (Hạt Thì là Đen)) |
50 mg | ** |
Green Tea Leaf Extract (Chiết xuất lá trà xanh)(từ lá Camellia sinensis )
(cung cấp 40mg Catechins) |
50 mg | ** |
Milk Thistle Seed Extract (Chiết xuất hạt cây kế sữa)từ hạt Silybum marianum )
(cung cấp 40 mg Silymarins) |
50 mg | ** |
Turmeric Root Extract (Chiết xuất rễ nghệ)(từ rễ Curcuma longa )
(cung cấp 47,5 mg Curcuminoids) |
50 mg | ** |
N-Acetyl L-Cysteine | 49 mg | ** |
Taurine | 49 mg | ** |
Beta Glucan(từ Yeast (men)) | 35 mg | ** |
L-Arginine HCl | 25 mg | ** |
Bilberry Fruit Extract(từ Vaccinum myrtillus Fruit)
(cung cấp 6,25 mg Anthocyanins & Proanthocyanins) |
25 mg | ** |
Dimethylglycine HCl | 25 mg | ** |
Ginger Root Extract (Chiết xuất rễ gừng)(từ rễ Zingiber officinale )
(cung cấp 1,13 mg Gingerols) |
25 mg | ** |
L-Tyrosine | 25 mg | ** |
L-Lysine HCl | 24 mg | ** |
L-Methionine | 24 mg | ** |
Bacopa Leaf Extract(từ Bacopa monnieri Leaf)
(cung cấp 6mg Bacosides) |
20 mg | ** |
MSM(Methylsulfonyl Methane) | 20 mg | ** |
Olive Leaf Extract (Chiết xuất lá ô liu)(từ lá Olea europaea )
> (cung cấp 3 mg Oleuropein) |
20 mg | ** |
Papain(từ quả đu đủ Carica (Đu đủ), Fruit Latex Extract (Chiết xuất mủ trái cây)) | 20 mg | ** |
Betain HCl | 19 mg | ** |
Choline Bitartrate | 19 mg | ** |
L-Cysteine | 19 mg | ** |
Hesperidin(chiết xuất từ trái cây Citrus aurantium (cam đắng)) | 18 mg | ** |
L-Proline | 15 mg | ** |
Inositol | 14 mg | ** |
L-Ornithine HCl | 14 mg | ** |
Myricetin(từ 20mg lá Myrica cerifera (Bayberry)) | 14 mg | ** |
Grape Seed Extract (Chiết xuất hạt nho)(từ hạt Vitis vinifera )
(cung cấp ít nhất 450 mg/g Phenolics) |
12 mg | ** |
Lá trà Polysaccharides(từ 50 mg chiết xuất từ lá Camellia sinensis ) | 12 mg | ** |
Phosphatidyl Choline(từ hạt hướng dương Lecithin) | 11 mg | ** |
Amylase(từ quá trình lên men của Aspergillus oryzae) | 10 mg | ** |
Bromelain(từ thân dứa) | 10 mg | ** |
Guggul Gum Extracttừ Commiphora mukul Gum Exudate)
(một nguồn Guggulsterones) |
10 mg | ** |
Muối khoáng biển(cung cấp các nguyên tố vi lượng bao gồm Stronti, Rubidi & Vonfram) | 10 mg | ** |
Masson Pine Bark Extract(từ Pinus massoniana Bark) | 10 mg | ** |
RNA(Axit Ribonucleic từ nấm men) | 10 mg | ** |
Axit alpha Lipoic | 9,9 mg | ** |
N-Acetyl Glucosamine | 9,9 mg | ** |
L-Carnosine | 9,9 mg | ** |
L-Glutamine | 9,9 mg | ** |
Reduced Glutathione (Glutathione giảm) | 9,8 mg | ** |
Luteolin(từ Sophora Bud & Flower Nhật Bản) | 9 mg | ** |
Horsetail Leaf & Stem Extract (Chiết xuất từ lá & thân cây đuôi ngựa)(từ lá & thân cây Equisetum arvense) | 8 mg | ** |
Lipase(từ Lên men Aspergillus niger ) | 6 mg | ** |
Alfalfa Leaf & Stem Extract (Chiết xuất lá & thân cây cỏ linh lăng)(từ Lá & thân cây Medicago sativa )
(tương đương với 60mg Cỏ linh lăng tươi) |
5 mg | ** |
PABA(axit p-Aminobenzoic) | 5 mg | ** |
SAMe(từ 9,5 mg S-Adenosylmethionine Tosylate) | 5 mg | ** |
Trans-Resveratrol(từ 10 mg chiết xuất rễ Polygonum cuspidatum (Knotweed Nhật Bản)) | 5 mg | ** |
Piperine(từ Piper nigrum (Hạt tiêu đen) Chiết xuất trái cây) | 4,7 mg | ** |
Phosphatidyl L-Serine(từ 20mg chiết xuất từ hoa hướng dương) | 4 mg | ** |
Coenzyme Q-10(Kaneka Ubidecarenone (Ubiquinone)) | 2,9 mg | ** |
Rutin(từ chiết xuất nụ Sophora Nhật Bản) | 1,9 mg | ** |
Policosanol(từ 1,7 mg chiết xuất từ mía đường) | 1,6 mg | ** |
ATP(Adenosine Triphosphate từ nấm men) | 1 mg | ** |
Lutein(từ 10 mg Chiết xuất hoa cúc vạn thọ Aztec) | 500 mcg | ** |
Phức hợp Tocotrienol/ Tocopherol(từ 2mg EVNolMax® từ Cây cọ dầu Châu Phi) | 382 mcg | ** |
Astaxanthin(từ 11,7 mg Haematococcus pluvialis ) | 352 mcg | ** |
Lycopene(chiết xuất từ cà chua) | 180 mcg | ** |
Boron(từ 2,2 mg Boron Citrate) | 100 mcg | ** |
Zeaxanthin(từ 2 mg Chiết xuất hoa cúc vạn thọ Aztec) | 100 mcg | ** |
* Phần trăm giá trị hàng ngày (DV) dựa trên chế độ ăn 2000 calo** Giá trị hàng ngày (DV) không được thiết lập |
Các thành phần khác của Vitamin Tổng Hợp Cho Bé Total Balance Children’s Xtend-Life: Cellulose vi tinh thể, Dextrose, Lớp phủ ruột (Nước tinh khiết, Ethylcellulose, Amoni Hydroxide, Triglyceride chuỗi trung bình, Axit oleic, Natri Carboxymethyl Cellulose, Talc, Polydextrose), Maltodextrin, Silicon Dioxide, Natri Carboxymethyl Cellulose, Tripot Kali Citrate.
Total Balance Children’s Xtend-Life không chứa đậu nành, sữa, đậu phộng, gluten, động vật có vỏ giáp xác.
CÁCH DÙNG TOTAL BALANCE CHILDREN’S
Trẻ em 4 đến 5 tuổi:
- Liều lượng: 2 viên/ngày.
- Cách sử dụng: Trẻ có thể uống 2 viên vào buổi sáng.
Trẻ em 6 đến 12 tuổi:
- Liều lượng: 3 viên/ngày.
- Cách sử dụng: Trẻ có thể uống 3 viên vào buổi sáng.
Lưu ý quan trọng: Nên được uống vào buổi sáng trước hoặc sau khi ăn để đảm bảo sự hấp thụ tốt nhất của các chất dinh dưỡng.
2. Viên tăng cường mật độ xương Xtend-Life Bone Support (90 viên)
CÔNG DỤNG CỦA BONE SUPPORT
- Cung cấp các dưỡng chất cần thiết đặc biệt để bảo vệ và hỗ trợ sức khỏe cũng như chức năng của xương.
- Giúp quá trình hấp thụ canxi diễn ra một cách hiệu quả, từ đó duy trì sự mạnh mẽ và chắc khỏe của hệ xương.
- Tăng cường mật độ xương và đồng thời đề phòng tình trạng loãng xương.
- Bảo vệ và duy trì tư thế cơ bắp và xương khỏe mạnh, giúp duy trì khả năng vận động và sức mạnh của cơ thể.
- Tăng cường khả năng chịu đựng của cơ thể để kiểm soát tổn thương sụn, làm cho xương và khớp trở nên mạnh mẽ hơn
THÀNH PHẦN BONE SUPPORT
Bảng thành phần đầy đủ của Xtend-Life Bone-Support:
Thành phần vi chất
Khẩu phần: 3 viên |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
* Giá trị phần trăm hàng ngày (DV) dựa trên chế độ ăn 2000 calo ** Giá trị hàng ngày (DV) không được thiết lập |
Các thành phần khác: Maltodextrin, Capsule (Hydroxypropylmethyl Cellulose, Nước).
CÁCH DÙNG BONE SUPPORT
Trẻ em uống 1 viên vào buổi sáng